Tấm inox SUS310S
Xuất xứ: Trung Quốc
Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, DIN, GB
Số lượng: Nhận sản xuất và cung cấp số lượng lớn
Đặc tính: Thép tấm Inox SUS310S là loại đặc biệt chịu nhiệt độ cao khoảng 10000C. Được sử dụng làm lò nung, lò đốt
Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Cr | Ni | N | Si | Mn | P | S | Ti |
SUS310S | ≤0.08 | 24 – 26 | 19 – 22 | – | ≤1.5 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.03 | – |
1. Thép Inox SUS310S là gì? Loại thép này được hình thành như thế nào?
- Cũng như các loại thép khác, Inox SUS310S được hình thành từ kim loại nấu cùng các phi kim khác như carbon, crom, niken,…Là loại Inox có độ dẻo tốt, khả năng hàn cao và được ứng dụng để chế tạo các thiết bị, công trình thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao. Loại thép này có khả năng chống Oxy hóa cực tốt nhờ có thành phần Niken. Điều đó giúp tạo độ bóng bền vững, không gỉ sét trong thời gian dài do quá trình gỉ sét là do Oxy hóa gây nên.
- Thép Inox SUS310S có khả năng chịu được nhiệt độ lên đến 1000 độ C mà không bị biến dạng. Không chỉ với nhiệt độ cao, với nhiệt độ thấp, thậm chí là âm độ thì loại thép này vẫn có sức bền chống chịu tuyệt vời. Độ chống chịu với các tác nhân môi trường, hóa chất cũng được đánh giá cao. Vì vậy mà đây là loại thép được ưa chuộng trong ngành công nghiệp cũng như xây dựng. Tuy nhiên, mã thép này lại ít được ứng dụng trong vật dụng gia đình.
- Được tạo ra trong khoảng nhiệt độ từ 975 đến 1175 ° C. Thép được gia công hạng nặng được thực hiện ở nhiệt độ 1050 ° C và sau đó xử lý bề mặt. Sau khi rèn tạo hình, ủ được khuyến cáo để giảm bớt các áp lực từ quá trình rèn. Các hợp kim có thể dễ dàng được định hình bằng phương pháp và thiết bị chuẩn.
- Khả năng gia công của Inox SUS310S có thể gia công tương tự với loại Inox 304. Độ cứng của Inox SUS310S có thể là một vấn đề, nhưng nó sẽ bình thường vì chúng ta có thể loại bỏ lớp cứng bằng cách sử dụng tốc độ chậm và lực cắt mạnh, với các công cụ sắc bén cùng dung dịch bôi trơn tốt. Máy móc gia công hàng này phải đủ mạnh cùng với dung dịch bôi trơn phù hợp.
2. Tìm hiểu về đặc tính của thép Inox SUS310S:
Với quá trình rèn thép như trên, Inox SUS310S sẽ có những đặc tính gì về khả năng chịu nhiệt, sức bền vật liệu, khả năng chống chịu với thời tiết, hóa chất,…?
- Inox SUS310S có khả năng chống oxy hóa liên tục trong không khí ở nhiệt độ lên tới 1.040 ° C và 1150 ° C trong dịch vụ liên tục. Tốt khả năng chống mệt mỏi nhiệt và nóng tuần hoàn. Sử dụng rộng rãi nơi khí sunfurơ là gặp phải ở nhiệt độ cao. Sử dụng liên tục ở 425-860 ° C phạm vi không được khuyến cáo do lượng mưa cacbua, nếu chống ăn mòn dung dịch nước tiếp theo là cần thiết, nhưng thường hoạt động tốt ở nhiệt độ dao động ở trên và dưới phạm vi này.
- Inox SUS310S thường được sử dụng ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 800 hay 900°C – cao hơn nhiệt độ mà tại đó 304H và 321 có hiệu quả.
- Thành phần của thép Inox SUS310S có hàm lượng CR (Crom) cao. Chất này có khả năng kháng ăn mòn tốt, nhất là chống ăn mòn dung dịch. Mức PRE đo được vào khoảng 25, đồng thời khả năng kháng mài mòn Natri, tức chống ăn nước biển vào khoảng 22 độ C. Tính chất này tương tự như mã thép 316 và đây là khả năng kháng được đánh giá cao so với nhiều mã thép Inox.
- Thông thường, khả năng kháng ăn mòn của nhiều loại hợp kim, kim loại sẽ giảm nếu vận hành trong điều kiện nhiệt độ cao. Tuy nhiên, khả năng kháng hóa chất, ăn mòn oxy của Inox SUS310S không hề giảm khi thép hoạt động ở nhiệt độ cao, có thể đảm bảo dưới 400 độ C. Khả năng chống Axit Nitric bốc khói tốt được đảm bảo khi nhiệt độ phòng lên đến 425 độ C.
Như vậy, với các đặc tính trên, thép Inox SUS310S rất phù hợp cho các ứng dụng sản xuất thiết bị công nghiệp. Bởi đây là môi trường tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao và sự ăn mòn của hóa chất. Tuy nhiên, Inox SUS310S cũng có vài nhược điểm như độ bóng chưa lớn bằng một vài mã Inox khác nên loại Inox này rất hạn chế khi sử dụng để trang trí, ứng dụng gia đình.
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: AISI, ASTM, JIS – Phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam: ASTM
- Quy cách:
- Độ dày: 3.0mm – 200mm
- Bề rộng: 1500mm(up) x 6000mm – ngoài ra còn cung cấp theo yêu cầu
Chuyên cấp tấm dày INOX/No.1 số lượng lớn, cắt theo yêu cầu kích thước khách hàng:
60x 1500x 6000 / 65x 1500x 6000 / 70x 1500x 6000 / 75x 1500x 6000 / 85x 1500x 6000 / 90x 1500x 6000 / 95x 1500x 6000 / 100x 1500x 6000 / 120x 1500x 6000
Ngoài ra nhà máy cung cấp mác thép: 301, 302, 303, 304, 304H, 304L, 316, 316H, 316L, 309, 309S, 310, 310S, 316Ti, 317, 317L, 347, 321, 321H, 410, 416, 420, 430, 430F, 431, 440C...
Tiêu chuẩn: Nhật Bản (JIS), Mỹ ( ASTM), Trung Quốc ( GB)...
Chủng loại cung cấp |
Ngoài ra cung cấp chủng loại như cuộn, dây cuộn, tròn đặc, thanh la... và kích thước theo yêu cầu đơn đặt hàng. |
Giá |
Giá tại nhà máy, FOB, CIF, giá giao tại kho khách, hỗ trợ khách nhập trực tiêp với nhà máy. |
Bình luận