SUS303:
Kích cỡ: 20mm - 120mm, các kích cỡ khác theo nhu cầu đặt hàng.
Tiết diện mặt cắt: Hình tròn, lục giác.
Chiều dài: 2000/2500/3000/4000/6000mm hoặc cắt cấp theo yêu cầu.
Dung sai kích cỡ: ISO h8, h9, h11.
Inox SUS303 là gì? Inox SUSS303 có phải là loại chuyên dùng để gia công cơ khí chính xác không? Vì sao loại SUS303 này lại có thể dễ dàng gia công hơn so với các loại inox khác? Giá Inox SUS303 hiện tại khoảng bao nhiêu 1kg? Mua hàng ở đâu thì đảm bảo uy tín?
Tiêu chuẩn:
AISI 303-(ASTM A582)
SUS 303-(JIS G4303
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Mo |
Max0.12 | Max1.00 | Max2.00 | Max0.060 | Min0.15 | 8.00~10.00 | 17.00~19.00 | Max0.60 |
Khả năng Kháng Ăn Mòn của Inox SUS303
Khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhẹ, nhưng ít hơn đáng kể so với SUS304 do việc bổ sung lưu huỳnh. Inox SUS303 không nên được tiếp xúc với môi trường tương tự khác hoặc biển, vì chúng sẽ dẫn đến khả năng mòn vết rỗ nhanh chóng.
Khả năng Chịu Nhiệt của Inox SUS 303
Chống oxy hóa tốt phục vụ liên tục đến 760 ° C và phục vụ liên tục tới 870 ° C. Sử dụng liên tục trong phạm vi 425-860 ° C thường không được khuyến cáo do lượng mưa cacbua – Inox SS303 thường không có hàm lượng carbon thấp nên dễ bị nhạy cảm.
Khả năng Chế Tạo của Inox SUS303
Cũng như việc giảm sức đề kháng ăn mòn, việc bổ sung lưu huỳnh trong Inox 303 cũng dẫn đến khả năng hàn nghèo và giảm định hình so với Inox 304. uốn cong không nên cố gắng trong Inox 303. Một thỏa hiệp thay thế thực tế có thể là một 304 Ugima Cải thiện năng chế biến lớp – điều này không máy không dễ dàng như Inox 303, nhưng không cung cấp định hình tốt hơn (cũng như khả năng hàn tốt hơn và khả năng chống ăn mòn).
Khả năng Xử Lý Nhiệt của Inox SUS 303
Giải pháp điều trị (luyện kim) – Nhiệt 1010-1120 ° C và mát mẻ nhanh chóng. Lớp này không thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt.
Khả năng Hàn của Inox SUS 303
Thông thường không nên, nhưng nếu sức mạnh không thể tránh khỏi và thấp hơn có thể được dung thứ, sử dụng lớp 308L hoặc 309 điện cực. AS 1554,6 không đủ điều kiện trước hàn Inox 303. Mối hàn phải được ủ để chống ăn mòn tối đa.
Khả năng Gia công của Inox SUS303
Một “Ugima” phiên bản cải tiến năng chế biến của Inox SUS 303 là có sẵn trong các sản phẩm thanh tròn. Máy này thậm chí còn tốt hơn đáng kể so với tiêu chuẩn Inox SUS 303, cho giá gia công rất cao và thấp hơn công cụ mặc trong nhiều hoạt động.
Đối với dùng SUS303, nhiều nhà sản xuất cho thêm một ít Cu ( đồng ), từ 1.5%~3.5% để tạo ra SUS303Cu nhằm dễ gia công và tạo sự mền dẻo, dễ uốn.
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | Mo |
≥0.12 | ≥1.00 | ≥2.00 | ≥0.060 | ≤ 0.15 | 8.00~10.00 | 17.00~19.00 | 1.5%~3.5% | ≥0.60 |
Chất lượng bề mặt: Kéo nguội & đánh bóng, Tiện trơn & đánh bóng, Mài lệch tâm & đánh bóng theo nhu cầu và mục đích sử dụng của khách hàng.
Tính chất cơ học và đặc tính của Inox: có độ bền kéo là 515MPa, cường độ năng suất là 205MPa và độ giãn dài là 40%. Độ cứng tiêu chuẩn của thép không gỉ là 90HRB – 100HRB, 20HRC-25HRC
Cam kết :
+ Báo giá trực tiếp từ nhà máy, không thông qua các đại lý trung gian
+ Báo giá CIF, FOB và giá nội địa về kho
+ Cung cấp đầy đủ CO, CQ và các chứng từ khác có liên quan
+ Hàng chất lượng loại 1, đáp ứng các yêu cầu đặc biệt về kích thước, bề mặt, dung sai…
+ Thời gian giao hàng nhanh, vận chuyển toàn quốc
Bình luận